(Môi trường và polime)
Trình bày tác hại của rác thải polime đối với môi trường. Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do chất dẻo gây ra.
Nêu ứng dụng của các polime sau trong đời sống và sản xuất:
a) Polietilen
b) Poli(vinyl clorua)
c) Polistiren
d) Nilon-6
Trùng hợp hoàn toàn \(m\) gam etilen thu được polietilen có khối lượng mol trung bình là \(28\,000\).
a) Tính hệ số trùng hợp \(n\).
b) Tính khối lượng polietilen thu được.
Trình bày cách phân biệt các vật liệu sau bằng phương pháp hóa học hoặc vật lý:
a) Polietilen và poli(vinyl clorua)
b) Tơ tằm và tơ nilon
So sánh cấu trúc, tính chất và ứng dụng của cao su thiên nhiên và cao su buna. Giải thích vì sao lưu hóa làm tăng tính đàn hồi và độ bền của cao su.
Hãy phân loại các vật liệu polime sau vào nhóm thích hợp (chất dẻo, tơ, cao su):
a) Polietilen
b) Nilon-6,6
c) Cao su thiên nhiên
d) Poli(metyl metacrylat)
Viết phương trình phản ứng trùng ngưng tạo thành:
a) Nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic
b) Polieste từ etylen glicol và axit terephtalic
Xác định sản phẩm phụ tạo thành trong mỗi phản ứng.
Viết phương trình phản ứng trùng hợp tạo thành các polime sau:
a) Polietilen từ etilen
b) Poli(vinyl clorua) từ vinyl clorua
c) Polistiren từ stiren
Cho biết điều kiện phản ứng nếu có.
Cho polime có công thức cấu tạo:
\[
(-CH_2-CH_2-)_n
\]
a) Xác định mắt xích của polime.
b) Viết công thức phân tử của polime khi hệ số trùng hợp là \(n\).
c) Nêu tên polime trên.
Trình bày khái niệm polime. So sánh polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán tổng hợp. Nêu ví dụ minh họa cho mỗi loại.