Ứng dụng
a) Nêu vai trò của amino axit và protein đối với cơ thể sống.
b) Kể tên một số ứng dụng thực tiễn của amin trong đời sống và sản xuất.
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được:
\[
CO_2 \text{ và } H_2O
\]
Biết tỉ lệ mol:
\[
n_{CO_2} : n_{H_2O} = 2 : 5
\]
Xác định công thức phân tử của amin.
Phản ứng màu biure
a) Nêu hiện tượng và điều kiện xảy ra phản ứng màu biure.
b) Dùng phản ứng màu biure để phân biệt:
\[
Protein,\ Glyxin,\ Glucozơ
\]
Protein
a) Nêu khái niệm protein.
b) Trình bày các bậc cấu trúc của protein.
c) Vì sao protein bị đông tụ khi đun nóng?
Cho tripeptit Gly–Ala–Gly.
a) Viết công thức cấu tạo của tripeptit trên.
b) Xác định số liên kết peptit trong phân tử.
c) Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit trên thu được những amino axit nào?
Giải thích vì sao amino axit có tính lưỡng tính.
Viết phương trình phản ứng minh họa amino axit tác dụng với:
a) Dung dịch HCl.
b) Dung dịch NaOH.
Cho các amino axit:
\[
H_2NCH_2COOH,\ H_2NCH(CH_3)COOH,\ H_2NCH_2CH_2COOH
\]
a) Viết công thức cấu tạo của các amino axit trên.
b) Chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polipeptit?
c) Viết phương trình phản ứng của amino axit với dung dịch NaOH.
Có ba dung dịch không màu đựng riêng biệt:
\[
CH_3NH_2,\ C_6H_5NH_2,\ NH_4Cl
\]
Hãy nêu cách nhận biết từng dung dịch bằng phương pháp hóa học.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho:
a) Metylamin tác dụng với dung dịch HCl.
b) Anilin tác dụng với dung dịch HBr.
c) Etylamin tác dụng với nước.
Cho các chất sau:
\[
CH_3NH_2,\ C_2H_5NH_2,\ (CH_3)_2NH,\ NH_3,\ C_6H_5NH_2
\]
a) Phân loại các chất trên theo bậc amin.
b) Chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
c) So sánh tính bazơ của các amin trên.