Nêu ứng dụng của:
\[ HCHO \]
\[ CH_3CHO \]
\[ (CH_3)_2CO \]
Một anđehit đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với \[ H_2 \] bằng \[ 22 \].
Xác định công thức phân tử của anđehit đó.
So sánh tính chất hóa học của anđehit và xeton về:
Khả năng tham gia phản ứng oxi hóa
Khả năng tham gia phản ứng cộng
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba dung dịch không màu:
\[ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3,\ C_2H_5OH \]
Oxi hóa hoàn toàn \[ 4{,}4 \, g \] anđehit fomic bằng dung dịch \[ AgNO_3/NH_3 \] dư.
Tính khối lượng bạc thu được.
Viết các phương trình hóa học điều chế anđehit axetic từ:
\[ C_2H_5OH \]
\[ C_2H_4 \]
Cho các chất sau tác dụng với dung dịch \[ Cu(OH)_2 \] đun nóng:
\[ HCHO,\ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3 \]
Chất nào phản ứng? Viết phương trình hóa học.
Viết phương trình phản ứng khi cho anđehit axetic tác dụng với:
\[ H_2 \ (Ni,\ t^\circ) \]
\[ HCN \]
Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch \[ AgNO_3/NH_3 \]:
\[ HCHO,\ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3 \]
Trong các chất sau: \[ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3,\ C_2H_5OH,\ HCHO,\ C_6H_5CHO \]
Chất nào thuộc loại anđehit, chất nào thuộc loại xeton?