Hóa học 11

Một anđehit đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với \[ H_2 \] bằng \[ 22 \]. Xác định công thức phân tử của anđehit đó.

So sánh tính chất hóa học của anđehit và xeton về: Khả năng tham gia phản ứng oxi hóa Khả năng tham gia phản ứng cộng

Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba dung dịch không màu: \[ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3,\ C_2H_5OH \]

Oxi hóa hoàn toàn \[ 4{,}4 \, g \] anđehit fomic bằng dung dịch \[ AgNO_3/NH_3 \] dư. Tính khối lượng bạc thu được.

Viết các phương trình hóa học điều chế anđehit axetic từ: \[ C_2H_5OH \] \[ C_2H_4 \]

Cho các chất sau tác dụng với dung dịch \[ Cu(OH)_2 \] đun nóng: \[ HCHO,\ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3 \] Chất nào phản ứng? Viết phương trình hóa học.

Viết phương trình phản ứng khi cho anđehit axetic tác dụng với: \[ H_2 \ (Ni,\ t^\circ) \] \[ HCN \]

Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch \[ AgNO_3/NH_3 \]: \[ HCHO,\ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3 \]

Trong các chất sau: \[ CH_3CHO,\ CH_3COCH_3,\ C_2H_5OH,\ HCHO,\ C_6H_5CHO \] Chất nào thuộc loại anđehit, chất nào thuộc loại xeton?